Hiển thị các bài đăng có nhãn ENP. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn ENP. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 9 tháng 9, 2014

Cách sử dụng những conjunctions

Bài thi Toeic hay ở chỗ kỳ thi test cả khả năng giao tiếp thực tế và phản xạ tình huống  nữa. Vậy nên, bạn nào chưa biết trình bày lý do một cách formal thì ghi nhớ  cách sử dụng những conjunctions sau đây:  


I. Because - Because of : bởi vì, do, nguyên nhân

- Đằng sau Because phải dùng 1 mệnh đề (clause) nhưng đằng sau Because of phải dùng 1 ngữ danh từ(noun/noun phrase)

Ex:
because the weather was bad, we cancelled our flight

because of the bad weather, we cancelled our flight

- Because of = on account of = due to + danh từ : Do bởi

- Nhưng nên dùng due to sau động từ to be cho chuẩn.

Ex: The accident was due to the heavy rain.

- Dùng "as a result of" để nhấn mạnh hậu quả của hành động hoặc sự vật, sự việc.

Ex: He was blinded as a result of a terrible accident.

Although / though/even though - despite / in spite of :mặc dù

Nguyên tắc chung cần nhớ (tương tự because/Because of) là :

Although/ though/even though + mệnh đề

Despite / in spite of + 1 ngữ danh từ

Ex:
Although/Though/even though she's angry, she still manages to smile.

Mặc dù cô ấy đang giận dữ nhưng cô ấy vẫn cố gắng cười.

Despite/In spite of heavy rain, he still went for a walk

Mặc dù mưa to, anh ý vẫn đi dạo


By : Ms Vân Anh - Cheerful Messenger

Những cách sử dụng cơ bản của V-ing và To V-inf

Cùng ôn lại những cách sử dụng cơ bản của V-ing và To V-inf nhé!


*V-ing làm chủ ngữ của câu: Sharing is caring, Doing exercises is good for your health (Chú ý, chủ ngữ là V-ing thì động từ luôn chia ở số ít)

*V-ing làm tân ngữ của một số động từ như avoid, suggest, quit, recommend...: You should avoid going that way! He suggested asking for support.

*V-ing đứng sau giới từ: What do you think about taking part in the project? He gave up smoking three *V-ing đứng sau danh từ trong một số cấu trúc spend/waste time/money + doing something, have a hard time/ difficulty doing something: I spent half of my salary doing grocery shopping, She’s been having difficulties finding the solutions

* To V-inf làm chủ ngữ của câu: To live is to fight. To find the solutions to the problem means you have to work very hard

*To-Vinf làm tân ngữ của một số động từ như want, refuse, would like, agree...: She’s always wanted to become a doctor. They didn’t agree to be the speakers for the seminar.

*To-Vinf làm bổ ngữ chỉ mục đích đứng đầu câu: To find a job, you have to be very proactive. To solve the problems, the company hired a team of professional consultants

*To-Vinf đứng sau tính từ: I’m too tired to stay up any longer. This book is really interesting to read.

*To-Vinf đứng sau đại từ hoặc danh từ: He told me to wait for him. He brought the raincoat to make sure he wouldn’t get soaked in the rain.


Share By Ms Thiện Minh - Hyperactive Messenger!

Các từ liên quan tới "TIME"

Các từ liên quan tới "TIME". Cùng Ms Phương Anh học một số từ với "time" nhé!

on time : đúng giờ
in time : kịp giờ
in no time : rất nhanh
in a short time : trong thời gian rất ngắn
in any time : bất cứ khi nào
at that time : vào lúc đó
once upon a time = long time ago : ngày xửa ngày xưa
at the mean time : đồng thời ,cùng lúc
for the time being : tạm thời
take time : cứ từ từ
for a time : cùng lúc , nhân thể
for a long time : khoảng thời gian dài
from time to time = sometimes : thỉnh thoảng


By Ms Phương Anh

Những từ chỉ tính cách

Chúng mình đều biết đến các cung hoàng đạo đúng không? Hãy tìm hiểu những từ chỉ tính cách của 12 cung hoàng đạo nhé, xem có đúng với mình không nào.

- Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)
+ responsible: có trách nhiệm
+ persistent: kiên trì
+ disciplined: có kỉ luật
+ calm: bình tĩnh
+pessimistic: bi quan
+ conservative: bảo thủ
+ shy: nhút nhát

- Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)
+ inventive: sáng tạo
+ clever: thông minh
+ humanitarian: nhân đạo
+ friendly: thân thiện
+ aloof: xa cách, lạnh lùng
+ unpredictable: khó đoán
+ rebellious: nổi loạn

- Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)
+ romantic: lãng mạn
+ devoted: hy sinh
+ compassionate: đồng cảm, từ bi
+ indecisive: hay do dự
+escapist: trốn tránh
+ idealistic: thích lí tưởng hóa

- Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)
+ generous: hào phóng
+ enthusiastic: nhiệt tình
+ efficient: làm việc hiệu quả
+ quick-tempered: nóng tính
+ selfish: ích kỉ
+ arrogant: ngạo mạn

- Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)
+ reliable: đáng tin cậy
+stable: ổn định
+ determined : quyết tâm
+ possessive: có tính sở hữu
+ greedy: tham lam
+ materialistic: thực dụng

- Gemini (Song tử 21/5-21/6)
+ witty: hóm hỉnh
+ creative: sáng tạo
+ eloquent: có tài hùng biện
+ curious: tò mò
+ impatient: thiếu kiên nhẫn
+ restless: không ngơi nghỉ
+ tense: căng thẳng

- Cancer (Cự giải 22/6-22/7)
+ intuitive: bản năng, trực giác
+ nurturing: ân cần
+ frugal: giản dị
+ cautious: cẩn thận
+ moody: u sầu, ảm đạm
+self-pitying: tự thương hại
+ jealous: ghen tuông

- Leo (Sư tử 23/7-22/8)
+ confident: tự tin
+ independent: độc lập
+ ambitious: tham vọng
+ bossy: hống hách
+ vain: hão huyền
+ dogmatic: độc đoán

- Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)
+ analytical: thích phân tích
+practical: thực tế
+ precise: tỉ mỉ
+ picky: khó tính
+ inflexible: cứng nhắc
+ perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

- Libra (Thiên bình 23/9-22/10)
+ diplomatic: dân chủ
+ easygoing: dễ tính. Dễ chịu
+ sociable: hòa đồng
+ changeable: hay thay đổi
+ unreliable: không đáng tin cậy
+ superficial: hời hợt

- Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)
+ passionate: đam mê
+ resourceful: tháo vát
+ focused: tập trung
+ narcissistic: tự mãn
+ manipulative: tích điều khiển người khác
+ suspicious: hay nghi ngờ

- Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)
+ optimistic: lạc quan
+ adventurous: thích phiêu lưu
+straightforward: thẳng thắn
+ careless: bất cẩn
+ reckless: không ngơi nghỉ
+ irresponsible: vô trách nhiệm

By Ms Phương Anh - Humorous Messenger

Bài đăng phổ biến