Hiện tại chúng tôi có hầu hết các tiêu chuẩn năm 2012. Liên hệ: mobile: 0979880422; email: ngoctu47@gmail.com hoặc admin@thuyloivn.com để mua.
451. TCVN 9396:2012 Cọc khoan ngồi – xác định tính đồng nhất của bêtông – phương pháp xung siêu âm 17
452. TCVN 9397:2012 Cọc – Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ 20
453. TCVN 9398:2012 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình – Yêu cầu chung 33
454. TCVN 9399:2012 Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa 45
455. TCVN 9400:2012 Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa 44
456. TCVN 9401:2012 Kỹ thuật đo và sử lý số liệu GPS trong trắc địa 45
457. TCVN 9402:2012 Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình cho xây dựng vùng các–tơ 87
458. TCVN 9403:2012 Gia cố nền đất yếu – Phương pháp trụ đất xi măng 45
459. TCVN 9404:2012 Sơn xây dựng – Phân loại 9
460. TCVN 9405:2012 Sơn tường dạng nhũ tương – Phương phá xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn 9
461. TCVN 9406:2012 Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô 12
462. TCVN 9411 : 2012 Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
463. TCVN 9412 : 2012 Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế
464. TCVN 9413:2012 Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. An toàn phóng xạ
465. TCVN 9414:2012 Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp Gamma
466. TCVN 9415:2012 Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp xác định liều tương đối
467. TCVN 9416:2012 Điều tra, đánh giá địa chất môi trường. Phương pháp khí phóng xạ
468. TCVN 9417:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp điện trường thiên nhiên và nạp điện
469. TCVN 9418:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp khí phóng xạ
470. TCVN 9419:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp phổ Gamma
471. TCVN 9420:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp phổ Gamma phông thấp
472. TCVN 9421:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp Gamma mặt đất
473. TCVN 9422:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân
474. TCVN 9423:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều
475. TCVN 9424:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp trường chuyển
476. TCVN 9425:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp Tellua
477. TCVN 9426:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp Georada
478. TCVN 9427:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Đo biến thiên từ
479. TCVN 9428:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Đo trường từ khu vực
480. TCVN 9429:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Đo trường từ độ chính xác cao
481. TCVN 9430:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Đo trường từ chi tiết
482. TCVN 9431:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp điện từ tần số rất thấp
483. TCVN 9432:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp điện trở
484. TCVN 9433:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Phương pháp ảnh điện
485. TCVN 9434:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Công tác trắc địa phục vụ địa vật lý
486. TCVN 9435:2012 Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Liên kết, hiệu chỉnh tài liệu từ
487. TCVN 9436:2012 Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu
488. TCVN 9437:2012 Khoan thăm dò địa chất công trình
489. TCVN 9438:2012 Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông
490. TCVN 9458:2012 (ASTM D 4503-08) Chất thải rắn. Phương pháp hòa tan bằng lithimetaborat nóng chảy
491. TCVN 9459:2012 (ASTM D 4981-08) Chất thải rắn. Phương pháp thử để sáng lọc các chất oxy hóa
492. TCVN 9460:2012 (ASTM D 5058-90) Chất thải rắn. Phương pháp phân tích sàng lọc để đánh giá tính tương hợp của chất thải
493. TCVN 9461:2012 (ASTM D 5231-92) Chất thải rắn. Phương pháp xác định thành phần của chất thải rắn đô thị chưa xử lý
494. TCVN 9462:2012 (ASTM D 5284-09) Chất thải rắn. Phương pháp chiết lần lượt theo mẻ bằng dung dịch axit
495. TCVN 9463:2012 (ASTM D 5468-02) Chất thải rắn. Phương pháp xác định năng suất tỏa nhiệt toàn phần và tổng lượng tro của các vật liệu thải
496. TCVN 9464:2012 (ASTM D 6010-96) Chất thải rắn. Phương pháp chiết các hợp chất hữu cơ từ các vật liệu rắn bằng dung môi trong bình kín với năng lượng vi sóng
497. TCVN 9465:2012 (ASTM D 5839-96) Chất thải rắn. Phương pháp phân tích nguyên tố ở lượng vết của nhiên liệu thải nguy hại bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
498. TCVN 9466:2012 (ASTM D 6009-12) Chất thải rắn. Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải
499. TCVN 9467:2012 (ASTM D 6982-09) Chất thải rắn. Phương pháp phát hiện điểm nóng sử dụng mô hình tìm kiếm lưới – điểm (mạng lưới)
500. TCVN 9468:2012 (ISO 23210:2009) Phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng bụi PM10/PM2,5 trong khí ống khói. Phép đo ở nồng độ thấp sử dụng thiết bị va đập
501. TCVN 9469:2012 (ISO 10473:2000) Không khí xung quanh. Xác định khối lượng bụi trên vật liệu lọc. Phương pháp hấp thụ tia bêta
502. TCVN 9470:2012 (ISO 10397:1993) Phát thải nguồn tĩnh. Xác định phát thải của nhà máy xi măng. Phương pháp đo đếm sợi
503. TCVN 9471 : 2012 Thức ăn chăn nuôi - Dicanxi phosphat - Yêu cầu kỹ thuật
504. TCVN 9472 : 2012 Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
505. TCVN 9473 : 2012 Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật
506. TCVN 9474 : 2012 (ISO 5985 : 2002) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
507. TCVN 9475:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Abamectin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
508. TCVN 9476:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Paraquat Dichloride - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
509. TCVN 9477:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Buprofezin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
510. TCVN 9478:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Zineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
511. TCVN 9479:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Propargite - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
512. TCVN 9480:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Propineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
513. TCVN 9481:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Pencycuron - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
514. TCVN 9482:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Tebuconazole - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
515. TCVN 9483:2012 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Diazinon - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
516. TCVN 9487:2012 Quy trình điều tra, lập bản đồ đất tỷ lệ trung bình và lớn
517. TCVN 9488 : 2012 Xi măng đóng rắn nhanh 12
518. TCVN 9489: 2012 (ASTM C 1383-04) Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập 27
519. TCVN 9490: 2012 (ASTM C 900-06) Bê tông – Xác định cường độ kéo nhổ 22
520. TCVN 9491: 2012 (ASTM C 1583/C 1583M-04) Bê tông – Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt) 12
521. TCVN 9492: 2012 (ASTM C 1556-11a) Bê tông – Xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo chiều sâu khuếch tán 18
522. TCVN 9504:2012 Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu
523. TCVN 9505:2012 Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu
524. TCVN 9506:2012 Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan. Thuật ngữ và định nghĩa
525. TCVN 9508 : 2012 Màn hình máy tính - Hiệu suất năng lượng
526. TCVN 9509 : 2012 Máy in - Hiệu suất năng lượng
527. TCVN 9510 : 2012 Máy photocopy - Hiệu suất năng lượng
528. TCVN 9513: 2012 Thực phẩm – Xác định vitamin b6 (bao gồm các dạng glycosys) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) 25
529. TCVN 9514: 2012 Thực phẩm – Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) 19
530. TCVN 9515: 2012 ThỰC phẩm xác đinh 5’–mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) 14
531. TCVN 9516: 2012 Thực phẩm – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp đo quang hồ 10
532. TCVN 9517: 2012 Thực phẩm xác định các nguyên tố vết – Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần(IPC–MS) 16
533. TCVN 9518: 2012 Thực phẩm xác dịnh axit benzolic và axit sobic – Phương pháp sắc kí khí 11
534. TCVN 9519:2012 (EN 1988-1:1998) Thực phẩm - Xác định sulfit
Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa 13
535. TCVN 9520: 2012 Thực phẩm – Xác định crom, selen và molipden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần 12
536. TCVN 9521: 2012 Thức phẩm xác định các nguyên tố vết – Xác định hàm lượng asen tổng số 19
537. TCVN 9522 : 2012 Thực phẩm – Xác định aflatoxin B1 trong thưc phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinhvà trẻ nhỏ 19
538. TCVN 9523: 2012 Thực phẩm – Xác định patulin trong nước quả và puree quả dành cho sơ sinh và trẻ nhỏ 20
539. TCVN 9524: 2012 Thực phẩm – Xác định hàm lượng ochratoxinA trong rượu vang và bia 18
540. TCVN 9525: 2012 Thực phẩm – Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác định các nguyên tố vết 12
541. TCVN 9526: 2012 Sữa – Xác định các chất khử protein – Phương pháp quang phổ 9
542. TCVN 9527: 2012 Sữa – Xác định dư lượng nhóm tetracycline – Phương pháp sắc kí lỏng 19
543. TCVN 9528: 2012 Dầu mỡ động vật và thực vật– phát hiện và nhận biết chất nhiễm bẩn hữu cơ dễ bay hơi 15
544. TCVN 9529: 2012 Dầu mỡ động vật và thực vật– xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp phổ hấp thụ 11
545. TCVN 9530: 2012 Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định các nguyên tố vết bằng phương pháp phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần 21
546. TCVN 9531: 2012 Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định các hydrocacbon thơm và đa vòng 29
547. TCVN 9532: 2012 Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định trị số peroxit– phương pháp chuẩn độ điện thế 16
548. TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1:1994) Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
549. TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986) Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp
550. TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3:1982) Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 3: Trục xe của đầu máy toa xe - Yêu cầu về chất lượng
551. TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4:1986) Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
552. TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6:1994) Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
553. TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7:1982) Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
554. TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8:1986) Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước và cân bằng
555. TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9:1986) Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước
556. TCVN 9536 : 2012 Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
557. TCVN 9537 : 2012 Máy thu hình - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
558. TCVN 9313 : 2012 ISO 7345 : 1987 Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa
559. TCVN 9262-2:2012 ISO 7976-2 : 1989 Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 2: Vị trí các điểm đo
560. TCVN 9262-1:2012 ISO 7976-1 : 1989 Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
561. TCVN 9262-1:2012 (ISO 7976-1:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
562. TCVN 9264:2012 (ISO 7976-2:1989) Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo
563. TCVN 9310-8 : 2012 ISO 8421-8 : 1990 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
564. TCVN 9310-8: 2012 (ISO 8421-8:1990) Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
565. TCVN 9310-4 : 2012 ISO 8421-4:1990 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy
566. TCVN 9310-4: 2012 (ISO 8421-4:1990) Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Thiết bị chữa cháy
567. TCVN 9310-3 : 2012 ISO 8421-3 : 1989 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy
568. TCVN 9310-3: 2012 (ISO 8421-3:1990) Phòng cháy chữa cháy – Từ vựng – Phát hiện cháy và báo động cháy
569. TCVN 9312 : 2012 (ISO 9251 : 1987) Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng
570. TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005) Thực phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
571. TCVN 9517:2012 (EN 15111:2007) Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (IPC-MS)
572. TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005) Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định hàm lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
573. TCVN 9522:2012 (EN 15851:2010) Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang
574. TCVN 9523:2012 (EN 15890:2010) Thực phẩm - Xác định patulin trong nước quả và puree quả dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch phân đoạn lỏng/lỏng, chiết pha rắn và detector UV
575. TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009) Thực phẩm - Xác định hàm lượng ochratoxin A trong rượu vang và bia - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
576. TCVN 9525:2012 (EN 13805:2002) Thực phẩm - Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác định các nguyên tố vết
577. TCVN 9528:2012 (ISO 15303:2001) Dầu mỡ động vật và thực vật - Phát hiện và nhận biết chất nhiễm bẩn hữu cơ dễ bay hơi bằng sắc kí khí/phổ khối lượng (GC/MS)
578. TCVN 9529:2012 (ISO 15774:2000) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit
579. TCVN 9530:2012 (ISO/TS 21033:2011 WITH AMENDMENT 1:2012) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các nguyên tố vết bằng phương pháp phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)
580. TCVN 9531:2012 (ISO 15753:2006 WITH AMENDENT 1:2011) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydrocacbon thơm đa vòng
581. TCVN 9532:2012 (ISO 27107:2008) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp chuẩn độ điện thế
582. TCVN 9583:2012 (ISO 5700:2006) Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật (ROPS) - Phương pháp thử tĩnh học và điều kiện chấp nhận
583. TCVN 9584:2012 (ISO 8084:2003) Máy lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ người vận hành - Phép thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu đặc tính
584. TCVN ISO/IEC 17020:2012 (ISO/IEC 17020:2012) Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu đối với hoạt động của tổ chức tiến hành giám định
585. TCVN ISO/IEC 17024:2012 (ISO/IEC 17024:2011) Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận năng lực cá nhân
586. TCVN ISO 50001:2012 (ISO 50001:2011) Hệ thống quản lý năng lượng. Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét