Hiện tại chúng tôi có hầu hết các tiêu chuẩn năm 2012. Liên hệ: mobile: 0979880422; email: ngoctu47@gmail.com hoặc admin@thuyloivn.com để mua.
1. TCVN II:2012 Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
2. TCVN 2683:2012 Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
3. TCVN 3218:2012 Chè. Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm
4. TCVN 3989 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công
5. TCVN 3990 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng
6. TCVN 3991 : 2012 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa
7. TCVN 4037 : 2012 Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa
8. TCVN 4038 : 2012 Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa
9. TCVN 4055:2012 Công trình xây dựng – Tổ chức thi công 25
10. TCVN 4056 : 2012 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa
11. TCVN 4087: 2012 Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung
12. TCVN 4118 : 2012 Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu thiết kế 85
13. TCVN 4195:2012 Đất xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phonhf thí nghiệm 11
14. TCVN 4196:2012 Đất xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm 10
15. TCVN 4197:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm 14
16. TCVN 4200:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm 23
17. TCVN 4201:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm 15
18. TCVN 4202:2012 Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
19. TCVN 4205 : 2012 Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
20. TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công
21. TCVN 4253:2012 Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công - Yêu cầu thiết kế
22. TCVN 4260 : 2012 Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
23. TCVN 4318 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công
24. TCVN 4319 : 2012 Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
25. TCVN 4447:2012 Công tác đất – Thi công và nghiệm thu 68
26. TCVN 4451 : 2012 Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
27. TCVN 4454 : 2012 Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế
28. TCVN 4470 : 2012 Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế
29. TCVN 4473 : 2012 Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa
30. TCVN 4506 :2012 Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật 8
31. TCVN 4514 : 2012 Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế
32. TCVN 4529 : 2012 Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
33. TCVN 4601 : 2012 Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết kế
34. TCVN 4602 : 2012 Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
35. TCVN 4603 : 2012 Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo quản
36. TCVN 4604 : 2012 Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế
37. TCVN 4607 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
38. TCVN 4608 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng
39. TCVN 4610: 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu gỗ - Ký hiệu quy ước và thể hiện trên bản vẽ
40. TCVN 4613 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu thép - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ
41. TCVN 4614 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà
42. TCVN 5422 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống
43. TCVN 5568 : 2012 Điều hợp kích thước theo mô đun trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
44. TCVN 5570 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ
45. TCVN 5571 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Khung tên
46. TCVN 5572 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi công
47. TCVN 5574 :2012 Kế t cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế 170
48. TCVN 5575:2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế 133
49. TCVN 5577 : 2012 Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế
50. TCVN 5593 : 2012 Công tác thi công tòa nhà - Sai số hình học cho phép
51. TCVN 5641:2012 Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Thi công và nghiệm thu
52. TCVN 5671 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc
53. TCVN 5672 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu chung
54. TCVN 5673 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công
55. TCVN 5681 : 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng ngoài nhà - Bản vẽ thi công
56. TCVN 5686: 2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các cấu kiện xây dựng - Ký hiệu quy ước chung
57. TCVN 5729:2012 Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế
58. TCVN 5895 : 2012 (ISO 8560 : 1986) Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện các kích thước mô đun, đường và lưới mô đun
59. TCVN 5896 : 2012 (ISO 9431 : 1990) Bản vẽ xây dựng - Bố trí hình vẽ, chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ
60. TCVN 6003-1 : 2012 (ISO 4157-1 : 1998) Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu. Phần 1: Nhà và các bộ phận của nhà
61. TCVN 6003-2 : 2012 (ISO 4157-2 : 1998) Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu. Phần 2: Tên phòng và số phòng
62. TCVN 6077 : 2012 Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật
63. TCVN 6078 : 2012 (ISO 4172 1991) Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Bản vẽ lắp ghép kết cấu chế tạo sẵn
64. TCVN 6080 : 2012 (ISO 2594 : 1972) Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu
65. TCVN 6083 : 2012 (ISO 7519 : 1991) Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép
66. TCVN 6084 : 2012 (ISO 3766 : 2003) Bản vẽ xây dựng - Thể hiện cốt thép bê tông
67. TCVN 6085 : 2012 (ISO 7437 : 1990) Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn
68. TCVN 6203 : 2012 (ISO 3898 : 1997) Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu - Ký hiệu quy ước chung
69. TCVN 6225-1:2012 (ISO 7393-1:1985) Chất lượng nước. Xác định Clo tự do và tổng Clo - Phần 2: Phương pháp chuẩn độ sử dụng N, N - dietyl -1,4 - phenylendiamin
70. TCVN 6225-2:2012 Chất lượng nước. Xác định Clo tự do và tổng Clo - Phần 2: Phương pháp thử đo mầu sử dụng N, N - dietyl -1,4 - phenylendiamin, cho mục đích kiểm soát thường xuyên
71. TCVN 6226:2012 Chất lượng nước. Phép thử sự ức chế khả năng tiêu thụ oxy của bùn hoạt hoá dùng để oxy hóa các hợp chất cacbon và amoni
72. TCVN 6862:2012 (ISO 11277:2009) Chất lượng đất - Xác định thành phần cấp hạt trong đất khoáng - Phương pháp rây và sa lắng
73. TCVN 7454:2012 Phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Danh mục dữ liệu mô tả thương phẩm sử dụng mã số GS1
74. TCVN 7658:2012 (ISO 3463:2006) Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật (ROPS) - Phương pháp thử động lực học và điều kiện chấp nhận
75. TCVN 7830:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng
76. TCVN 7831:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
77. TCVN 7841:2012 (ISO 13457:2008) Thiết bị tưới trong nông nghiệp. Bơm phun hóa chất dẫn động bằng nước
78. TCVN 8393:2012 Vật liệu lưới khai thác thủy sản. Sợi, dây và lưới tấm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
79. TCVN 8394:2012 Lưới kéo đôi tầng đáy nhóm tàu từ 250CV đến 400 CV. Thống số kích thước cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật đánh bắt
80. TCVN 8395:2012 Lưới rê ba lớp khai thác mực nang. Thông số kích thước cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật đánh bắt
81. TCVN 8396:2012 Lưới rê ba lớp khai thác cá nước ngọt. Thông số kích thước cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật đánh bắt
82. TCVN 8397:2012 Lưới chụp mực. Thông số kích thước cơ bản, kỹ thuật lắp ráp và kỹ thuật đánh bắt
83. TCVN 8398:2012 Tôm biển. Tôm sú giống PL15. Yêu cầu kỹ thuật
84. TCVN 8399:2012 Tôm biển. Tôm sú bố mẹ. Yêu cầu kỹ thuật
85. TCVN 8409:2012 Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp
86. TCVN 8652:2012 Sơn tường dạng nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật
87. TCVN 8653-1:2012 Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính thi công, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn
88. TCVN 8653-2:2012 Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn
89. TCVN 8653-3:2012 Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn
90. TCVN 8653-4:2012 Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
91. TCVN 8653-5:2012 Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
92. TCVN 8656-3:2012 (ISO/IEC 19762-3:2008) Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 3: Nhận dạng bằng tần số radio (RFID)
93. TCVN 8656-4:2012 (ISO/IEC 19762-4:2008) Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 4: Thuật ngữ chung liên quan đến truyền thông radio
94. TCVN 8656-5:2012 (ISO/IEC 19762-5:2008) Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động (AIDC) - Thuật ngữ hài hòa - Phần 5: Các hệ thống định vị
95. TCVN 8710-6:2012 Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán – Phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép
96. TCVN 8710-7:2012 Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán – Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép
97. TCVN 8710-8:2012 Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán – Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm
98. TCVN 8710-9:2012 Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán – Phần 9: Bệnh hoại tử gan tụy ở tôm
99. TCVN 8718 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm 14
100. TCVN 8719 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm 15
101. TCVN 8720 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm 11
102. TCVN 8721 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm 18
103. TCVN 8722:2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm 18
104. TCVN 8723 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm 24
105. TCVN 8724 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm 12
106. TCVN 8725 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng
107. TCVN 8726 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm 19
108. TCVN 8727 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm 11
109. TCVN 8728 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường 11
110. TCVN 8729:2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường 23
111. TCVN 8730 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường 10
112. TCVN 8731 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường 27
113. TCVN 8732 : 2012 Đất xây dựng công trình thủy lợi – Thuật ngữ và định nghĩa 20
114. TCVN 8733 : 2012 Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn và bảo quản mẫu đá dùng cho các thí nghiệm trong phòng 9
115. TCVN 8734 : 2012 Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá 16
116. TCVN 8735 : 2012 Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm. 13
117. TCVN 8744-2:2012 Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp. An toàn. Phần 2: Máy kéo nhỏ và máy kéo vết bánh hẹp
118. TCVN 8762 : 2012 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
119. TCVN 8763 : 2012 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ
120. TCVN 8764 : 2012 (ISO 13903 : 2005) Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng axit amin
121. TCVN 8765 : 2012 (ISO 6493 : 2000) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tinh bột - Phương pháp đo phân cực
122. TCVN 8774:2012 An toàn thi công cầu
123. TCVN 8802-3:2012 (ISO 8909-3:1994) Máy thu hoạch cây làm thức ăn cho gia súc. Phần 3: Phương pháp thử
124. TCVN 8803:2012 (ISO 14740:1998) Máy lâm nghiệp. Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương tự. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
125. TCVN 8804:2012 (ISO 9644:2008) Thiết bị tưới trong nông nghiệp. Tổn thất áp suất qua van tưới. Phương pháp thử
126. TCVN 8805-1 : 2012 (ISO 7256-1 : 1984) Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 1: Mát gieo từng hạt
127. TCVN 8805-2 : 2012 (ISO 7256-2 : 1984) Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gieo hạt theo hàng
128. TCVN 8806:2012 (EN 12733:2001) Máy nông lâm nghiệp. Máy cắt có động cơ do người đi bộ điều khiển. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
129. TCVN 8807:2012 (EN 13080:2002) Máy nông nghiệp. Máy rải phân bón. Bảo vệ môi trường. Yêu cầu và phương pháp thử
130. TCVN 8808:2012 (EN 13448:2001) Máy nông lâm nghiệp. Bộ phận cắt giữa hàng cây. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
131. TCN 8856:2012 Phân bón diamoni phosphat (DAP)
132. TCVN 8873:2012 Xi măng nở
133. TCVN 8874:2012 Phương pháp thử xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở
134. TCVN 8875:2012 Phương pháp thử xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến
135. TCVN 8876:2012 Phương pháp thử xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng
136. TCVN 8894:2012 Bánh phở và các sản phẩm tương tự. Xác định formaldehyt. Phương pháp định tính và bán định lượng
137. TCVN 8895:2012 Thực phẩm. Xác định natri borat và axit boric. Phương pháp định tính và bán định lượng
138. TCVN 8896:2012 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
139. TCVN 8897:2012 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
140. TCVN 8898:2012 Đồ uống có cồn. Xác định hàm lượng các chất dễ bay hơi. Phương pháp sắc ký khí
141. TCVN 8899:2012 (ISO/TS 11059:2009) Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp định lượng pseudomonas spp
142. TCVN 8900-1:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 1: Hàm lượng nước (phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)
143. TCVN 8900-2:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
144. TCVN 8900-3:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
145. TCVN 8900-4:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 4: Hàm lượng phosphat và phosphat mạch vòng
146. TCVN 8900-5:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 5: Các phép thử giới hạn
147. TCVN 8900-6:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
148. TCVN 8900-7:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
149. TCVN 8900-8:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
150. TCVN 8900-9:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 9: Định lượng asen và antimon bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét