Hiện tại chúng tôi có hầu hết các tiêu chuẩn năm 2012. Liên hệ: mobile: 0979880422; email: ngoctu47@gmail.com hoặc admin@thuyloivn.com để mua.
151. TCVN 8900-10:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần vô cơ. Phần 10: Định lượng thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh
152. TCVN 8911:2012 Quặng Ilmenti. Phương pháp phân tích hóa học
153. TCVN 8920-1:2012 (ISO 14744-1:2008) Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 1: Nguyên tắc và điều kiện nghiệm thu
154. TCVN 8920-2:2012 (ISO 14744-2:2000) Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 2: Đo đặc tính điện áp gia tăng
155. TCVN 8920-3:2012 (ISO 14744-3:2000) Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 3: Đo các đặc tính dòng tia
156. TCVN 8920-4:2012 (ISO 14744-4:2000) Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 4: Đo tốc độ hàn
157. TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5:2000) Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động
158. TCVN 8920-6:2012 (ISO 14744-6:2000) Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 6: Đo độ ổn định của vị trí vết chùm tia
159. TCVN 8921:2012 (ISO 10893-9:2011) Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp
160. TCVN 8925:2012 Tinh bò sữa, bò thịt. Đánh giá chất lượng
161. TCVN 8987-1:2012 (ISO 11212-1:1997) Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Hàm lượng kim loại nặng. Phần 1: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
162. TCVN 8987-2:2012 (ISO 11212-2:1997) Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Hàm lượng kim loại nặng. Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
163. TCVN 8987-3:2012 (ISO 11212-3:1997) Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Hàm lượng kim loại nặng. Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
164. TCVN 8987-4:2012 (ISO 11212-4:1997) Tinh bột và sản phẩm tinh bột. Hàm lượng kim loại nặng. Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
165. TCVN 8988:2012 Vi sinh vật trong thực phẩm. Phương pháp xác định vibrio parahaemolyticus
166. TCVN 8989:2012 Vi sinh vật trong thực phẩm. Phương pháp xác định Aspergillus parasiticus và Aspergillus versicolor giả định
167. TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) Sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF)
168. TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2:1992) Rau quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng caroten. Phần 2: Phương pháp thông dụng
169. TCVN 9043:2012 Thực phẩm. Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu
170. TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) Thực phẩm. Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
171. TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) Thực phẩm. Xác định niacin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
172. TCVN 9046:2012 (ISO 3728:2004) Kem lạnh thực phẩm và kem sữa. Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
173. TCVN 9047:2012 (ISO 7328:2008) Kem lạnh thực phẩm chứa sữa và kem lạnh hỗn hợp. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
174. TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc ký lỏng – khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
175. TCVN 9049:2012 Thực phẩm. Xác định Clostridium botulium và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh
176. TCVN 9050:2012 Thực phẩm. Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan bằng phương pháp enzym-khối lượng
177. TCVN 9051-1:2012 (ISO 5765-1:2002) Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến. Xác định hàm lượng lactoza. Phần 1: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức glucoza của lactoza
178. TCVN 9051-2:2012 (ISO 5765-2:2002) Sữa bột, hỗn hợp kem lạnh dạng bột và phomat chế biến. Xác định hàm lượng lactoza. Phần 2: Phương pháp enzym sử dụng nhóm chức galactoza của lactoza
179. TCVN 9052:2012 Phụ gia thực phẩm. Xác định các thành phần hữu cơ
180. TCVN 9036:2012 Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát – Yêu cầu kỹ thuật
181. TCVN 9037:2012 Nguyên liệu để sản xuất tinh cát – Phương pháp lấy mẫu 5
182. TCVN 9064:2012 Sơn và nhựa. Phương pháp xác định hoạt tính kháng khuẩn trên bề mặt
183. TCVN 9065:2012 Vật liệu chống thấm. Sơn nhũ tương bitum
184. TCVN 9066:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Yêu cầu kỹ thuật
185. TCVN 9067-1:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định tải trọng kéo đứt và độ dãn dài khi đứt
186. TCVN 9067-2:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động
187. TCVN 9067-3:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền nhiệt
188. TCVN 9067-4:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính. Phương pháp thử. Phần 4: Xác ssinhj độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
189. TCVN 9068:2012 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch. Yêu cầu kỹ thuật
190. TCVN 9069:2012 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch. Phương pháp thử
191. TCVN 9070:2012 Ống nhựa gân xoắn HDPE
192. TCVN 9065 :2012 Vật liệu chống thấm – Sơn nhũ tương bitum 7
193. TCVN 9066:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Yêu cầu kỹ thuật 16
194. TCVN 9067-1:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 1: Phương pháp thử – Xác định tải trọng kép đứt và độ giãn dài khi đứt 16
195. TCVN 9067-2:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 2: Phương pháp thử – Xác định độ bền chọc thủng
196. TCVN 9067-3:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 3: Phương pháp thử – Xác định độ bền nhiệt
197. TCVN 9067-4:2012 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính – Phần 4: Phương pháp thử – Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
198. TCVN 9068:2012 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch – Yêu cầu kỹ thuật 10
199. TCVN 9069:2012 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch – Phương pháp thử 19
200. TCVN 9070:2012 Ống nhựa gân xoắn HDPE 18
201. TCVN 9079:2012 Vữa bền hóa gốc polyme. Yêu cầu kỹ thuật
202. TCVN 9080-1:2012 Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền kéo
203. TCVN 9080-2:2012 Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ bền nén
204. TCVN 9080-3:2012 Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bám dính
205. TCVN 9080-4:2012 Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định thời gian công tác, thời gian đóng rắn ban đầu và thời gian đóng rắn đủ cường độ sử dụng
206. TCVN 9080-5:2012 Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co và hệ số dãn nở nhiệt
207. TCVN 9080-6:2012 Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hấp thụ nước
208. TCVN 9080-7:2012 Vữa bền hóa gốc polyme. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền hóa
209. TCVN 9113:2012 Ống bê tông cốt thép thoát nước
210. TCVN 9114:2012 Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
211. TCVN 9115:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu
212. TCVN 9116:2012 Cống hộp bê tông cốt thép
213. TCVN 9121:2012 Trại chăn nuôi gia súc lớn. Yêu cầu chung
214. TCVN 9137 : 2012 Công trình thủy lợi – Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép 69
215. TCVN 9138:2012 Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định cường độ chịu kéo của mối nối 11
216. TCVN 9139:2012 Công trình thủy lợi – Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển – Yêu cầu kỹ thuật 18
217. TCVN 9140 : 2012 Công trình thủy lợi – Yêu cầu bảo quản mẫu nõn khoan trong công tác khảo sát địa chất công trình 23
218. TCVN 9141:2012 Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí 31
219. TCVN 9142:2012 Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển 32
220. TCVN 9143:2012 Công trình thủy lợi – Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá 90
221. TCVN 9144:2012 Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế âu tàu 75
222. TCVN 9145 : 2012 Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán đường ống dẫn bằng thép 20
223. TCVN 9146:2012 Công trình thủy lợi – Hướng dẫn định kỳ sửa chữa các thiết bị trạm bơm 23
224. TCVN 9147 : 2012 Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán thủy lực đập tràn 86
225. TCVN 9148:2012 Công trình thủy lợi – Xác định hệ số thấm của đất đá chứa nước bằng phương pháp hút nước thí nghiệm từ các lỗ khoan 56
226. TCVN 9149:2012 Công trình thủy lợi – Xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào lỗ khoan 24
227. TCVN 9150:2012 Công trình thủy lợi – Cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép – Yêu cầu thiết kế 48
228. TCVN 9151:2012 Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán thủy lực cống dưới sâu 74
229. TCVN 9152:2012 Công trình thủy lợi – Quy trình thiết kế tường chắn công trình thủy lợi 124
230. TCVN 9153:2012 Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất 33
231. TCVN 9153:2012 Công trình thủy lợi – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất 38
232. TCVN 9154 : 2012 Công trình thủy lợi – Quy trình tính toán đường hầm thủy lợi 86
233. TCVN 9155:2012 Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật khoan máy trong công tác khảo sát địa chất 81
234. TCVN 9156:2012 Công trình thủy lợi – Phương pháp đo vẽ bản đồ địa chất công trình tỷ lệ lớn 65
235. TCVN 9157:2012 Công trình thủy lợi – Giếng giảm áp – Yêu cầu thi công, kiểm tra và nghiệm thu 25
236. TCVN 9158 : 2012 Công trình thủy lợi – Công trình tháo nước – Phương pháp tính toán khí thực 60
237. TCVN 9159:2012 Công trình thủy lợi – Khớp nối biến dạng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu 38
238. TCVN 9160:2012 Công trình thủy lợi – Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây dựng 63
239. TCVN 9161:2012 Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu 86
240. TCVN 9162:2012 Công trình thủy lợi – Đường thi công – Yêu cầu thiết kế 33
241. TCVN 9163:2012 Công trình thủy lợi – Bản vẽ cơ điện – Yêu cầu về nội dung 20
242. TCVN 9164 : 2012 Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật vận hành hệ thống kênh 33
243. TCVN 9165 : 2012 Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật đắp đê 17
244. TCVN 9166:2012 Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ 20
245. TCVN 9167:2012 Công trình thủy lợi – Đất mặn – Quy trình rửa mặn 17
246. TCVN 9168:2012 Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Phương pháp xác định hệ số tưới lúa 46
247. TCVN 9169:2012 Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Quy trình tưới nhỏ giọt 15
248. TCVN 9170 : 2012 Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật tưới phun mưa 31
249. TCVN 9171:2012 Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học 6
250. TCVN 9172:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit 8
251. TCVN 9173:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua trioxit 7
252. TCVN 9174:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit 7
253. TCVN 9175:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit 8
254. TCVN 9176:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Canxi oxit và Magiê oxit 8
255. TCVN 9177:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Natri oxit và Kali oxit 8
256. TCVN 9178:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit 10
257. TCVN 9179:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Titan đioxit 8
258. TCVN 9180:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng đồng đioxit 9
259. TCVN 9181:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Coban oxit 8
260. TCVN 9182:2012 Thuỷ tinh không màu – Phương pháp xác định hàm lượng Niken oxit 10
261. TCVN 9183:2012 Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đi oxit 7
262. TCVN 9184:2012 Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit 9
263. TCVN 9185:2012 Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Nhôm oxit 8
264. TCVN 9186:2012 Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Titan oxit 8
265. TCVN 9187:2012 Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng độ ẩm 6
266. TCVN 9188:2012 Ami ăng crizotin để sản xuất tấm sóng ami ăng xi măng 14
267. TCVN 9189:2012 Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng pooc lăng bằng nhiễu xạ tia theo phương pháp chuẩn 7
268. TCVN 9190:2012 Vật liệu cacbua silic – Phương pháp phân tích hóa học 17
269. TCVN 9191:2012 Đá vôi – Phương pháp phân tích hóa học 23
270. TCVN 9192-1:2012 (ISO 12003-1:2008) Máy kéo nông lâm nghiệp. Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp. Phần 1: Kết cấu bảo vệ gắn phía trước
271. TCVN 9192-2:2012 (ISO 12003-2:2008) Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp - Phần 2: Kết cấu bảo vệ phòng lật gắn phía sau
272. TCVN 9193:2012 (ISO 15077:2008) Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông nghiệp. Cơ cấu điều khiển vận hành. Lực tác động, độ dịch chuyển, vị trí và phương pháp vận hành
273. TCVN 9194:2012 (ISO/TS 28923:2007) Máy nông nghiệp. Che chắn cho các bộ phận chuyển động truyền công suất. Mở che chắn bằng dụng cụ
274. TCVN 9195:2012 (ISO ISO/TS 28924:2007) Máy nông nghiệp. Che chắn cho các bộ phận chuyển động truyền công suất. Mở che chắn không cần dụng cụ
275. TCVN 9196:2012 (ISO 10998:2008) Máy kéo nông nghiệp. Yêu cầu đối với hệ thống lái
276. TCVN 9197:2012 (ISO 3965:1990) Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp. Tốc độ cực đại. Phương pháp xác định
277. TCVN 9198:2012 (ISO 22522:2007) Thiết bị bảo vệ cây trồng. Đo tại hiện trường độ phân bố phun trên lá và bụi cây
278. TCVN 9199:2012 (ISO 17103:2009) Máy nông nghiệp. Máy cắt đĩa quay, máy cắt trống quay và máy cắt dao xoay. Phương pháp thử và điều kiện chấp nhận cho bộ phận bảo vệ
279. TCVN 9200:2012 (ISO 10517:2009) Máy xén tỉa cành cây cầm tay. An toàn
280. TCVN 9201:2012 (ISO 6814:2009) Máy dùng trong lâm nghiệp. Máy di động và tự hành. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại.
281. TCVN 9202:2012 Xi măng xây trát 14
282. TCVN 9203:2012 Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng 14
283. TCVN 9204:2012 Vữa xi măng khô trộn sẵn không co 14
284. TCVN 9205:2012 Cát nghiền cho bê tông và vữa 9
285. TCVN 9206:2012 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế 37
286. TCVN 9207:2012 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế 81
287. TCVN 9208:2012 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp 25
288. TCVN 9210 : 2012 Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
289. TCVN 9211 : 2012 Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
290. TCVN 9212 : 2012 Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế
291. TCVN 9213 : 2012 Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế
292. TCVN 9214 : 2012 Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế
293. TCVN 9215:2012 Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi
294. TCVN 9216:2012 Sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh. Phương pháp xác định hàm lượng thủy sản
295. TCVN 9217:2012 Cá. Phát hiện ký sinh trùng trong cơ thịt
296. TCVN 9218:2012 Quy phạm thực hành vệ sinh đối với cơm dừa khô
297. TCVN 9219:2012 (EN 13196:2000) Nước rau quả. Xác định hàm lượng sulfua dioxit tổng số bằng phương pháp chưng cất
298. TCVN 9220 : 2012 (ISO 11545 : 2009) Thiết bị tưới nông nghiệp - Máy tưới quay quanh trục trung tâm và máy tưới ngang di động bằng vòi phun quay hoặc không quay - Xác định độ đồng đều phân bố nước
299. TCVN 9221 : 2012 (ISO 8026 : 2009) Thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử
300. TCVN 9222 : 2012 (ISO 9906 : 1999) Bơm cánh quay - Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực - Cấp 1 và cấp 2
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét