Hiện tại chúng tôi có hầu hết các tiêu chuẩn năm 2012. Liên hệ: mobile: 0979880422; email: ngoctu47@gmail.com hoặc admin@thuyloivn.com để mua.
301. TCVN 9223 : 2012 (ISO 6926 : 1999) Âm học - Yêu cầu tính năng kỹ thuật và hiệu chuẩn nguồn âm thanh chuẩn sử dụng để xác định mức công suất âm
302. TCVN 9224 : 2012 (ISO 5348 : 1998) Rung và va đập cơ học - Gá lắp đầu đo gia tốc
303. TCVN 9225 : 2012 (ISO 12374 : 1995) Tưới nước nông nghiệp - Dây dẫn và thiết bị cho máy tưới nước truyền động hoặc điều khiển bằng điện
304. TCVN 9226 : 2012 Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
305. TCVN 9227 : 2012 (JIS 7603 : 1997) Cân phễu - Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
306. TCVN 9228 : 2012 (ISO 3747 : 2000) Âm học - Xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn bằng áp suất âm - Phương pháp đo so sánh tại hiện trường
307. TCVN 9229-1 : 2012 (ISO 10816-1 : 1995) Rung cơ học - Đánh giá rung động của máy bằng cách đo trên các bộ phận không quay - Phần 1: Hướng dẫn chung
308. TCVN 9229-3 : 2012 (ISO 10816-3 : 2009) Rung cơ học - Đánh giá rung động của máy bằng cách đo trên các bộ phận không quay - Phần 3: Máy công nghiệp công suất danh nghĩa trên 15 kW và tốc độ danh nghĩa giữa 120 r/min và 1500 r/min khi đo tại hiện trường
309. TCVN 9230-1 : 2012 (ISO 5682-1 : 1996) Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - Phần 1: Phương pháp thử vòi phun
310. TCVN 9230-2 : 2012 (ISO 5682-2 : 1996) Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - Phần 2: Phương pháp thử thiết bị phụ thủy lực
311. TCVN 9230-3 : 2012 (ISO 5682-3 : 1996) Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - Phần 3: Phương pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun
312. TCVN 9231 : 2012 (ISO 5681 : 1992) Thiết bị bảo vệ cây trồng - Từ vựng
313. TCVN 9232-1 : 2012 (ISO 6689-1 : 1997) Thiết bị thu hoạch - Máy liên hợp và các cụm chức năng - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
314. TCVN 9232-2 : 2012 (ISO 6689-2 : 1997) Thiết bị thu hoạch - Máy liên hợp và các cụm chức năng - Phần 2: Đánh giá đặc tính và tính năng kỹ thuật đã định nghĩa
315. TCVN 9233 : 2012 Máy nông nghiệp - Máy kéo tay hai bánh - Phương pháp thử
316. TCVN 9234 : 2012 (ISO 11449 : 1994) Máy phay đất do người đi bộ điều khiển - Định nghĩa, Yêu cầu an toàn và quy trình thử
317. TCVN 9235 : 2012 Máy nông nghiệp - Thiết bị tẽ ngô truyền động bằng động cơ - Phương pháp thử
318. TCVN 9236-1:2012 Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 1: Giá trị chỉ thị hàm lượng Canxi trao đổi
319. TCVN 9236-2:2012 Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 2: Giá trị chỉ thị hàm lượng Magiee trao đổi
320. TCVN 9236-3:2012 Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 3: Giá trị chỉ thị hàm lượng Natri trao đổi
321. TCVN 9237-1:2012 (ISO 11338-1:2003) Phát thải nguồn tĩnh. Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng pha khí và pha hạt. Phần 1: Lấy mẫu
322. TCVN 9237-2:2012 (ISO 11338-2:2003) Phát thải nguồn tĩnh. Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng pha khí và pha hạt. Phần 2: Chuẩn bị, làm sạch và xác định mẫu
323. TCVN 9238:2012 (ISO 14164:1999) Phát thải nguồn tĩnh. Xác định lưu lượng thể tích dòng khí trong các ống dẫn khí. Phương pháp đo tự động
324. TCVN 9239:2012 Chất thải rắn. Quy trình chiết độc tính
325. TCVN 9240:2012 (ASTM D 5233-92) Chất thải rắn. Phương pháp thử chiết chất thải theo từng mẻ
326. TCVN 9241:2012 (ISO 6848:1996) Chất lượng nước. Xác định thuốc trừ sâu Clo hữu cơ, Polyclobiphenyl và Clorobenzen. Phương pháp sắc ký khí say khi chiết lỏng – lỏng
327. TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005) Chất lượng nước. Xác định Amoni nitơ. Phương pháp phân tích dòng (CFA và FIA) và đo phổ
328. TCVN 9243:2012 (ISO 15061:2001) Chất lượng nước. Xác định Bromat hòa tan. Phương pháp sắc ký khí lỏng ion
329. TCVN 9244:2012 (ISO 16264:2002) Chất lượng nước. Xác định Silicat hòa tan bằng phân tích dòng (FIA và CFA) và đo phổ
330. TCVN 9245:2012 Cọc ống thép
331. TCVN 9246:2012 Cọc ống ván thép
332. TCVN 9247:2012 Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản
333. TCVN 9248:2012 Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng tín hiệu đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)
334. TCVN 9249:2012 Sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi- Hướng dẫn thiết kế
335. TCVN 9250:2012 Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
336. TCVN 9254-1:2012 (ISO 6707-1: 2003) Nhà và công trình dân dụng- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung
337. TCVN 9255 : 2012 (ISO 9836:2011) Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà – Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
338. TCVN 9256 : 2012 Lập hồ sơ kỹ thuật. Từ vựng. Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật. Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ
339. TCVN 9257 : 2012 Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
340. TCVN 9258 : 2012 Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế
341. TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1 : 1979 Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật
342. TCVN 9259-8:2012
ISO 3443-8 : 1989 Dung sai trong xây dựng công trình- Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
343. TCVN 9260:2012 (ISO 6284 : 1996) Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
344. TCVN 9261:2012 (ISO 1803:1997) Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ
345. TCVN 9273:2012 Phương tiện đường sắt đô thị khổ đường 1435 mm – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
346. TCVN 9274:2012 Sơn tín hiệu giao thông – Phương pháp đo hệ số phát sáng dưới ánh sáng khuyếch tán bằng phản xạ kế cầm tay
347. TCVN 9275:2012 Màng biển báo phản quang – Phương pháp xác định hệ số phản quang dùng cấu hình đồng phẳng
348. TCVN 9276:2012 Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công
349. TCVN 9277:2012 Sơn và vecni – Phương pháp thử thời tiết nhân tạo – Thử nghiệm dưới đèn huỳnh quang tử ngoại và nước
350. TCVN 9278:2012 Cà phê quả tươi. Yêu cầu kỹ thuật
351. TCVN 9279:2012 Chè xanh. Thuật ngữ và định nghĩa
352. TCVN 9283:2012 Phân bón. Xác định Molipden và Sắt tổng só bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
353. TCVN 9284:2012 Phân bón. Xác định Canxi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
354. TCVN 9285:2012 Phân bón. Xác định Magiê tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
355. TCVN 9286:2012 Phân bón. Xác định Đồng tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
356. TCVN 9287:2012 Phân bón. Xác định Coban tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
357. TCVN 9288:2012 Phân bón. Xác định Mangan tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
358. TCVN 9289:2012 Phân bón. Xác định Kẽm tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
359. TCVN 9290:2012 Phân bón. Xác định Chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
360. TCVN 9291:2012 Phân bón. Xác định Cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)
361. TCVN 9292:2012 Phân bón. Phương pháp xác định Axit tự do
362. TCVN 9293:2012 Phân bón. Phương pháp xác định Biuret trong phân urê
363. TCVN 9294:2012 Phân bón. Xác định các bon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley-Black
364. TCVN 9295:2012 Phân bón. Phương pháp xác định Nitơ hữu hiệu
365. TCVN 9296:2012 Phân bón. Xác định lưu huỳnh tổng số. Phương pháp khối lượng
366. TCVN 9297:2012 Phân bón. Phương pháp xác định độ ẩm
367. TCVN 9304:2012 Hạt giống đậu. Yêu cầu kỹ thuật
368. TCVN 9311-1 : 2012 (ISO 834-1 : 1999) Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 1: Yêu cầu chung
369. TCVN 9311-3 : 2012 (ISO/TR 834-3 : 1994) Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
370. TCVN 9311-4 : 2012 (ISO 834-4 : 2000) Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
371. TCVN 9311-5 : 2012 (ISO 834-5: 2000) Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
372. TCVN 9311-6 : 2012 (ISO 834-6: 2000) Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm
373. TCVN 9311-7 : 2012 (ISO 834-7: 2000) Thử nghiêm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột
374. TCVN 9311-8 : 2012 (ISO 834-8: 2000) Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
375. TCVN 9317:2012 (ISO 14154:2000) Chất lượng đất - Xác định một số clorophenol - Phương pháp sắc ký khí dùng detector bẫy electron
376. TCVN 9318:2012 (ISO 18287:2006) Chất lượng đất - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) - Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ (GC -MS)
377. TCVN 9319:2012 Chất lượng nước - Xác định tổng Nitơ sau khi phân hủy bằng UV - Phương pháp sử dụng phân tích dòng chảy ( CFA và FIA) và phát hiện phổ
378. TCVN 9320:2012 Máy làm đất. Phương pháp thử nghiệm để đo lực kéo trên thanh kéo
379. TCVN 9321:2012 Máy làm đất. Phương pháp xác định trọng tâm
380. TCVN 9322:2012 Máy làm đất. Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tắc
381. TCVN 9323:2012 Máy làm đất. Máy xúc lật. Các phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật
382. TCVN 9324:2012 Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Phương pháp đo lực đào
383. TCVN 9325:2012 Máy làm đất. Phương pháp xác định tốc độ di chuyển
384. TCVN 9326:2012 Máy làm đất. Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác
385. TCVN 9327:2012 Máy làm đất. Phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy
386. TCVN 9328:2012 Máy làm đất. Phương pháp xác định các kích thước quay vòng của máy bánh lốp
387. TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007) Máy làm đất. Máy đào thủy lực. Sức nâng
388. TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1:2005) Sữa và sản phẩm sữa. Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật. Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc
389. TCVN 9330-2:2012 (ISO 14461-2:2005) Sữa và sản phẩm sữa. Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật. Phần 2: Xác định độ tin cậy số đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha loãng liên tiếp
390. TCVN 9331:2012 (ISO/TS 22117:2010) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể về thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng thử nghiệm
391. TCVN 9332:2012 (ISO/TS 19036:2006) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn ước lượng độ không đảm bảo đo đối với các phép phân tích định lượng
392. TCVN 9333:2012 Thực phẩm. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký khí lỏng khố phổ hai lần. Phương pháp Quechers
393. TCVN 9334:2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy 20
394. TCVN 9335:2012 Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cườ ng độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy 18
395. TCVN 9336:2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat 9
396. TCVN 9337:2012 Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điệ n lượng 11
397. TCVN 9338:2012 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết 12
398. TCVN 9339:2012 Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH 12
399. TCVN 9340:2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu 17
400. TCVN 9342:2012 Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốt pha trượt – Thi công và nghiệm thu 48
401. TCVN 9343:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì 120
402. TCVN 9344:2012 Kết cấu bê tông cốt thép – đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất thải tĩnh 20
403. TCVN 9345:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm 22
404. TCVN 9346:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển 14
405. TCVN 9347:2012 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền độ cứng và khả năng chống nứt 37
406. TCVN 9348:2012 Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn 12
407. TCVN 9349:2012 Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền 9
408. TCVN 9350:2012 Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường 22
409. TCVN 9351:2012 Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm hiện trường – Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) 20
410. TCVN 9352:2012 Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh 30
411. TCVN 9354:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng 21
412. TCVN 9356:2012 Kết cấu bê tông cốt thép – phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông 18
413. TCVN 9357:2012 Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm 34
414. TCVN 9358:2012 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp– Yêu cầu chung 53
415. TCVN 9359:2012 Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công 22
416. TCVN 9360:2012 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dựng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học 61
417. TCVN 9361:2012 Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu 68
418. TCVN 9362:2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình 91
419. TCVN 9363:2012 Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhàcao tầng 23
420. TCVN 9364:2012 Nhà cao tầng – Kỹ thuạt đo đạc và phục vụ công tác thi công 42
421. TCVN 9365 : 2012 Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
422. TCVN 9366-1 : 2012 Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
423. TCVN 9366-2 : 2012 Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại
424. TCVN 9369:2012 Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế
425. TCVN 9370:2012 Trâu giống. Yêu cầu kỹ thuật
426. TCVN 9371:2012 Ngựa giống. Yêu cầu kỹ thuật
427. TCVN 9372:2012 Tàu thủy lưu trú du lịch. Xếp hạng
428. TCVN 9373:2012 Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình. Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
429. TCVN 9374:2012 Mạng viễn thông. Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số theo phân cấp 2048 Kbit/s
430. TCVN 9375:2012 Mạng viễn thông. Giao diện nút mạng STM-N theo phân cấp số đồng bộ SDH. Đặc tính kỹ thuật
431. TCVN 9376:2012 Nhà lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép 46
432. TCVN 9377-1:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng – thi công và nghiệm thu - Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng 16
433. TCVN 9377-2:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Công tác trát trong xây dựng 19
434. TCVN 9377-3:2012 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng 12
435. TCVN 9378:2012 Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá 31
436. TCVN 9379:2012 Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính toán 9
437. TCVN 9380:2012 Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo 9
438. TCVN 9381 :2012 Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà 34
439. TCVN 9382:2012 Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền 29
440. TCVN 9383:2012 Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa ngăn cháy 81
441. TCVN 9384:2012 Băng chứa nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. 29
442. TCVN 9385:2012 Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết, kiểm tra và bảo trì hệ thống 126
443. TCVN 9386-1:2012 Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà 288
444. TCVN 9386-2:2012 Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
445. TCVN 9390:2012 Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu 26
446. TCVN 9391:2012 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế , thi công lắp đặt và nghiệm thu 36
447. TCVN 9392:2012 Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang 35
448. TCVN 9393:2012 Cọc – Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc 26
449. TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu
450. TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu 22
<
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét